You are here

Trợ động từ trong tiếng Trung

TRỢ ĐỘNG TỪ 助动词

Trợ động từ trong tiếng Trung là từ giúp động từ để diễn tả «nhu cầu, khả năng, nguyện vọng». Trợ động từ cũng có thể bổ sung cho hình dung từ. Danh từ không đƣợc gắn vào phía sau trợ động từ.

Dạng phủ định của trợ động từ có phó từ phủ định « 不 ».

Trợ động từ trong tiếng Trung
  • Trợ động từ có mấy loại như sau:
1. Trợ động từ diễn tả kỹ năng/năng lực: 能,能够,会
2. Trợ động từ diễn tả khả năng: 可能,可以,会,
3. Trợ động từ diễn tả sự cần thiết về mặt tình/lý: 应该,该,要
4. Trợ động từ diễn tả sự bắt buộc (tất yếu): 必须,得
5. Trợ động từ diễn tả nguyện vọng chủ quan: 肯,要,想,敢