You are here

Từ cảm thán trong tiếng Trung

 Từ cảm thán trong tiếng Trung là những từ dùng để diễn tả, thể hiện sự ngạc nhiên, ngờ vực, phẫn nộ, bực bội,…. đối với người nghe và người được nhắc đến. Nó đứng vai trò quan trọng trong tiếng Trung. Khi bạn biết cách sử dụng từ cảm thán trong lúc học tiếng Trung thì những câu nói trong tiếng Trung của bạn trở nên đầy đủ về ngữ khí trong câu. Cách sử dụng từ cảm thán trong câu như thế nào, bạn chưa biết thì hôm nay lớp học tiếng Trung Mr. Giang sẽ hướng dẫn cho bạn cách sử dụng những từ cảm thán này nhé!

Từ cảm thán trong tiếng Trung
  • Các loại từ cảm thán trong tiếng Trung.

1. Thể hiện sự ngạc nhiên, kinh ngạc : 啊ā  嘿hēi  吓xià  呕ǒu  哟yō  咦yí

Ví dụ:

嘿!你干嘛?有什么害怕 ?
Hēi! Nǐ gàn ma? Yǒu shé me hàipà?
 
哟,你还挺棒啊
Yō, nǐ hái tǐng bàng a
 
嚯,你这个小子还能干啊
Huò, nǐ zhège xiǎo zǐ huán nénggàn a

2. Thể hiện sự vui mừng và khinh khinh: 哈哈hāhā 嘻嘻xīxī

Ví dụ:

哈哈,终于轮到我了
Hāhā, zhōngyú lún dào wǒle
 
嘻嘻,你能追她啊
Xī xī, nǐ néng zhuī tā a

3. Thể hiện sự đau khổ, hối hận:哎呀āiyā 哎āi 唉āi

Ví dụ:

唉,我今天要是不去就好了
Āi, wǒ jīntiān yàoshi bù qùjiù hǎole
 
哎呀,我早跟你说了,你都不听
Āiyā, wǒ zǎo gēn nǐ shuōle, nǐ dōu bù tīng

4. Thể hiện sự phẫn nộ, coi thường:呸pēi 吓xià 啐cuì

Ví dụ:

呸,少说坏话
Pēi, shǎo shuō huàihuà

5. Thể hiện sự bất mãn: 吓xià 嗨hēi 唉āi

Ví dụ:

吓,你怎么会这样说
Xià, nǐ zěnme huì zhèyàng shuō
 
唉,你的话不对了
Āi, nǐ dehuà bùduìle

6. Thể hiện sự rạch ròi, minh mẫn: 呕Ǒu

Ví dụ:

呕,这个款不对啊
Ǒu, zhège kuǎn bùduì a

Tác dụng khi sử dụng từ cảm thán.

Từ cảm thán thể hiện sức ngạc nhiên, nghi ngờ, ngờ vực, phàn nàn, than thở và nhiều cảm xúc khác nhau khác. Nó đóng vai trò biểu lộ ngữ khí của người nói khi kết hợp với câu. Dù bạn có đặt trước hay đặt ở cuối câu thì nó luôn có sự ngắt nhịp với câu bạn muốn nói.

你今天还上学啊?

Nǐ jīntiān hái shàngxué a?

哎呀,你看看就知道了.

Nǐ jīntiān hái shàngxué a?

  • Các thán từ thông dụng trong tiếng Trung
Thán từ đơn âm tiết 

 

Thán từ hai hoặc ba âm tiết

 

  • Ngoài những thán từ trên chúng ta cũng cần phải lưu ý có một thán từ đặc biệt có các cách đọc khác nhau khi sử dụng trong các tình huống khác nhau. Đó là thán từ 啊 

1. Đọc là “ā” khi bộc lộ sự ngạc nhiên, vui mừng

Ví dụ:

你来了,你快进来啊
Nǐ láile, nǐ kuài jìnlái ā
 
这种菜真好吃啊
Zhè zhòng cài zhēn hào chī ā
 
什么事啊
Shénme shì ā

2. Đọc là “á” khi bộc lộ truy vấn

Ví dụ:

你明天回国啊
Nǐ míngtiān huíguó á
 
啊,你在说什么呀
á, nǐ zài shuō shénme ya

3. Đọc là “ǎ” khi bộc lộ khó hiểu, kinh ngạc

Ví dụ:

啊,不是他吧
ǎ, bùshì tā ba

4. Đọc là “à” khi bộc lộ sực nhớ, nhận lời 

Ví dụ:

好啊
Hǎo à
 
原来是你啊
yuánlái shì nǐ à