You are here

Hình dung từ trong tiếng Trung

HÌNH DUNG TỪ 形容词

Hình dung từ trong tiếng Trung (tình từ) là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay ngƣời, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不 » đặt trƣớc hình dung từ để tạo dạng thức phủ định

Hình dung từ trong tiếng Trung

Các loại hình dung từ: 各种形容词

1. Hình dung từ mô tả hình trạng của ngƣời hay sự vật:. 大,小,高,短,红,绿。
2. Hình dung từ mô tả tính chất của ngƣời hay sự vật: 好,坏,对,错,优秀,伟大
3. Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi: 快,慢,流利,尴尬,

Cách dùng:

  • Làm định ngữ : 定语

Hình dung từ chủ yếu là bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm của một ngữ danh từ.

Thí dụ:

红裙子= váy đỏ.
绿帽子= nón xanh.
宽厂的原野= vùng quê rộng lớn.
明媚的阳光= nắng sáng rỡ.
  • Làm vị ngữ : 谓语

Thí dụ:

时间紧追= Thời gian gấp gáp.
她很漂亮= Cô ta rất đẹp.
他很高= Anh ta rất cao.
  • Làm trạng ngữ 状语

Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trƣớc động từ để làm trạng ngữ cho động từ.

Thí dụ:

快走吧= Đi nhanh lên nào.
他应该正确地对待批评= Anh phải đúng đắn đối với phê bình.
同学们认真地听课= Các bạn học sinh chăm chú nghe giảng bài.
  • Làm bổ ngữ:补语

Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ.

Thí dụ:

你把他的衣服洗得干净吧= Anh hãy giặt sạch quần áo của anh đi.
雨水把她的头发打湿了= Mưa làm ướt tóc nàng.
风吹干了衣服= Gió làm khô quần áo.
  • Làm chủ ngữ 主语

Thí dụ:

谦虚是中国传统的美德= Khiêm tốn là nết đẹp cổ truyền của Trung Quốc.
骄傲使人落后= Kiêu ngạo khiến người ta lạc hậu.​
  • Làm tân ngữ 宾语

Thí dụ:

女孩子爱漂亮= Con gái thích đẹp.
他喜欢安静= Anh ta thích yên tĩnh