Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề chào hỏi
Mẫu câu: 1. xin chào 你好 2.bạn khoẻ ko? 你好吗? 3.công việc của bạn tốt ko? 你的工作好吗? 4.công việc của bạn thế nào? 你的工作怎么样? 5.bạn dạo này thế nào? 你最近怎么样? 6.công việc bạn dạo này tốt ko? 你的工作最近怎么样? 7.đã lâu ko gặp 好久不见 8.đã lâu chưa gặp bạn rồi 好久没有看到你了 9.bố mẹ bạn khoẻ ko? 你父母好吗? 10. cho tôi hỏi thăm sức khoẻ ông bà 给我和你父母问好 11.sức khoẻ bạn thế nào? 你身体怎么样? 12.bạn học tập tốt ko? 你学习好吗? 13. bạn học tập thế nào? 你学习怎么样? 14.chào các bạn : 你们好 15.bạn tên gì? 你名字是什么? 你叫什么名字? 16.bạn học ngành gì? 你学什么专业? |
Từ vựng: 你: bạn. 你们: các bạn好: tốt, khoẻ. 啊:吗: không ( câu hỏi )不: không ( trả lời ) 的: của今天:hôm nay 明天:ngày mai昨天: hôm qua 工作: công việc, làm việc 怎么样: như thế nào. 我:tôi 有:có -> 没有: ko có, chưa 看:nhìn 很:rất 看到: nhìn thấy了: rồi 最近: gần đây 给: cho 和: và, với 好久: đã lâu 见: gặp 父母: bố mẹ 问好: hỏi thăm 身体: thân thể, sức khoẻ 学习: học tập 名字:tên. 什么cái gì, gì 专业:chuyên ngành 叫:gọi 爸爸:bố 是:là 妈妈:mẹ 姐姐:chị 哥哥:a trai 弟弟:e trai 妹妹:e gái 他/她: anh ấy, cô ấy |
Tin liên quan
- Chủ đề từ vựng “Máy Tính” (21.02.2020)
- Từ Vựng tiếng Trung chủ đề dệt may (30.12.2018)
- Bí quyết học Tiếng Trung giao tiếp đơn giản hiệu quả (24.11.2018)
- Bảng chữ cái tiếng Trung cho người mới học dễ nhớ nhất (24.11.2018)
- Từ vựng theo chủ đề du lịch (24.11.2018)